Kaigo – Hộ lý chăm sóc Nhật Bản là ngành thu hút được nhiều lao động Việt Nam quan tâm và chọn lựa. Đây là một ngành nghề đặc thù và được đánh giá cao vì mức lương cạnh tranh, chế độ đãi ngộ hấp dẫn và môi trường làm việc chuyên nghiệp. Để có thể làm việc trong ngành Kaigo tại Nhật Bản cũng không phải là điều đơn giản, không chỉ về năng lực tiếng Nhật, bạn còn cần chuẩn bị cho mình những kiến thức Kaigo chuyên môn căn bản và một tấm chứng chỉ Tokutei Kaigo dành cho người mới bắt đầu. Vậy, cần phải học những gì để thi được chứng chỉ Tokutei Kaigo? Hãy cùng Asahi Sun Clean Việt Nam đi tìm đáp án qua bài viết dưới đây.
I. Dạng cấu trúc đề thi Tokutei Kaigo
Cấu trúc đề thi Tokutei Kaigo bao gồm 2 dạng: Kiểm tra kỹ năng trong chăm sóc và đánh giá năng lực Nhật ngữ ngành Kaigo. Cụ thể:
1. Cấu trúc đề thi kiểm tra kỹ năng
Thông tin đề thi phần thi kỹ năng Kaigo như sau:
- Ngôn ngữ: Tiếng Việt
- Số lượng câu hỏi: 45 câu (trong đó có 40 câu hỏi lý thuyết, 5 câu hỏi tình huống)
- Thời gian: 60 phút
- Hình thức: thi trên máy tính
- Tiêu chí đỗ: Đạt 60% trở lên tổng số các câu hỏi
Nội dung phân bố trong các câu hỏi lý thuyết:
- 10 câu hỏi kiến thức cơ bản về chăm sóc ngành Kaigo 介護の基本
- 06 câu hỏi cấu trúc của cơ thể, tâm trí con người 心と体の仕組み
- 04 câu hỏi kỹ năng giao tiếp コミュニケーション技術
- 20 câu hỏi kỹ thuật và phương pháp chăm sóc người cao tuổi 生活支援技術
2. Cấu trúc đề thi kiểm tra năng lực tiếng Nhật chuyên ngành
Thông tin đề thi kiểm tra năng lực Nhật ngữ:
- Ngôn ngữ: Tiếng Nhật
- Số lượng: 15 câu hỏi
- Hình thức: thi trên máy tính
- Dạng câu hỏi: Trắc nghiệm
- Thời gian làm bài thi: 30 phút
- Tiêu chí đỗ: Đạt 80% trở lên câu trả lời đúng
- Nội dung thi: Từ vựng chuyên ngành Kaigo, Hội thoại giao tiếp, Đọc hiểu đoạn văn ngắn
Trong đó, số lượng câu hỏi đề thi năng lực Nhật ngữ phân bố như sau:
- 5 câu hỏi từ vựng chuyên ngành Kaigo (介護の言葉)
- 5 câu hỏi về hội thoại, cách bắt đầu một cuộc nói chuyện/ gọi điện (介護の会話・声かけ)
- 5 câu hỏi về đọc hiểu (介護の文書)
II. Nội dung kiến thức Kaigo mà bạn cần nắm được trong thi chứng chỉ kỹ năng
Để hoàn thành tốt 2 phần thi Tokutei Kaigo ứng viên cần nắm vững nội dung kiến thức Kaigo. Các nội dung kiến thức bao gồm: kiến thức cơ bản về chăm sóc, cấu trúc của tinh thần và cơ thể, kỹ năng giao tiếp, kỹ thuật hỗ trợ sinh hoạt và từ vựng tiếng Nhật ngành Kaigo. Cụ thể:
1. Kiến thức Kaigo cơ bản về chăm sóc
Phần 1: Tôn trọng và hỗ trợ bệnh nhân sống tự lập
- Tôn trọng bệnh nhân: bảo vệ nhân quyền, đối xử với bệnh nhân như người bình thường, tôn trọng cách sống/ suy nghĩ khác biệt của từng bệnh nhân…
- Hỗ trợ tự lập: hỗ trợ bệnh nhân trong các hoạt động hàng ngày như di chuyển, thay quần áo
- Thấu hiểu bệnh nhân: Hộ lý cần thấu hiểu những khác biệt về phong tục, văn hóa của nước Nhật so với nước khác. Mỗi bệnh nhân sẽ có suy nghĩ, cách sống khác nhau nên cần hiểu để hỗ trợ họ một cách tốt nhất
Phần 2: Vai trò của nhân viên Kaigo
- Đạo đức nghề nghiệp: bảo mật thông tin, chú ý đến quyền riêng tư, không xâm hại nhân quyền… của người sử dụng
- Có kiến thức chuyên môn về phục hồi chức năng, dinh dưỡng…
- Các dịch vụ chăm sóc như nội trú, ngoại trú và các quy trình chăm sóc
Phần 3: Quản lý rủi ro và đảm bảo an toàn trong chăm sóc
- Tầm quan trọng của việc quan sát người sử dụng: khái niệm quan sát, phương pháp quan sát…
- Tự theo dõi sức khỏe (đối với nhân viên Kaigo): vai trò, lưu ý…
- Ứng phó với bệnh truyền nhiễm: quan sát triệu chứng, phân loại tác nhân gây bệnh truyền nhiễm…
- Biện pháp an toàn chăm sóc người cao tuổi: vệ sinh, phòng tránh té ngã…
2. Cấu trúc của tinh thần và cơ thể
Phần 1: Kiến thức về cấu trúc tinh thần, cơ thể
- Tinh thần: nhu cầu, động lực, tác nhân gây căng thẳng, trí nhớ dài hạn và ngắn hạn…
- Cơ thể: cân bằng nội môi, đo nhiệt độ cơ thể, đo huyết áp và tim, hệ thần kinh…
Phần 2: Kiến thức về bản thân người sử dụng
- Lão hóa: khái niệm, đặc điểm, các loại bệnh phổ biến ở người cao tuổi…
- Khuyết tật: đặc điểm, nguyên nhân, phân loại…
- Chứng mất trí nhớ: định nghĩa chứng mất trí nhớ, triệu chứng…
- Kỹ năng giao tiếp trong Kaigo
Nền tảng giao tiếp: vai trò, lưu ý khi giao tiếp, cách truyền đạt thông tin khi giao tiếp…
- Giao tiếp với người sử dụng: kỹ thuật lắng nghe tích cực khi giao tiếp, giao tiếp bằng ngôn ngữ hình thể (cử chỉ tay, ánh mắt…)
- Giao tiếp với đồng nghiệp: chia sẻ thông tin và ghi chép, liên lạc, thảo luận, báo cáo…
4. Kỹ thuật hỗ trợ sinh hoạt
- Hỗ trợ di chuyển: bộ phận cơ thể, hội chứng khiếm dụng, tư thế khi di chuyển…
- Hỗ trợ ăn uống: vị trí đứng của người chăm sóc, tư thế ăn uống trên giường
- Hỗ trợ đi vệ sinh: triệu chứng rối loạn chức năng bài tiết, những dụng cụ chăm sóc…
- Chăm sóc chỉnh trang diện mạo: lưu ý vệ sinh răng miệng, lựa chọn trang phục theo mùa, hỗ trợ thay đồ…
- Hỗ trợ vệ sinh răng miệng, tắm rửa: trình tự giúp đỡ người sử dụng tắm rửa, ý nghĩa của việc giữ gìn vệ sinh…
- Hỗ trợ sinh hoạt: quét dọn, mua sắm, nấu ăn, sắp xếp quần áo…
5. Từ vựng Tiếng Nhật ngành Kaigo
Để làm việc tốt trong ngành Kaigo, người lao động cần có kiến thức Kaigo về từ vựng tiếng Nhật liên quan đến các lĩnh vực như cơ thể con người, bệnh người cao tuổi, triệu chứng… Bên cạnh đó bạn cũng cần nắm vững các từ vựng dùng khi làm nhiệm vụ chăm sóc như ăn uống, di chuyển, vệ sinh…
Ví dụ: Một số từ vựng ngành Kaigo liên quan đến cơ thể
頭 (あたま) | Đầu |
首 (くび) | Cổ |
髪の毛 (かみのけ) | Tóc |
眉毛 (まゆげ) | Lông mày |
目 (め) | Mắt |
鼻 (はな) | Mũi |
口 (くち) | Miệng |
ほっぺ | Má |
顎 (あご) | Cằm |
喉 (のど) | Họng |
Ví dụ: Một số từ vựng ngành Kaigo liên quan đến thể chất
健やか (すこやか) | Khỏe mạnh |
衰える (おとろえる) | Yếu ớt |
病気 (びょうき) | Bệnh |
障害 (しょうがい) | Khuyết tật |
意識障害 (いしきしょうがい) | Rối loạn ý thức |
視覚障害 (しかくしょうがい) | Rối loạn thị giác |
聴覚障害 (ちょうかくしょうがい) | Rối loạn thính giác |
言語障害 (げんごしょうがい) | Rối loạn ngôn ngữ |
精神障害 (せいしんしょうがい) | Rối loạn tâm thần |
脳梗塞 (のうこうそく) | Nhồi máu não |
糖尿病 (とうにょうびょう) | Bệnh tiểu đường |
頭痛 (ずつう) | Đau đầu |
認知症 (にんちしょう) | Chứng đãng trí |
幻覚 (げんかく) | Ảo giác |
徘徊 (はいかい) | Đi lẩn thẩn |
Qua một số chia sẻ trên, có thể thấy để đạt được chứng chỉ Tokutei Kaigo không phải là một điều đơn giản phải không? Chúng ta cần đầu tư khá nhiều công sức và thời gian cho học tập cũng như rèn luyện kiến thức để có thể thi đạt được kết quả tốt nhất.
Ngoài ra, chọn lựa cơ sở đào tạo uy tín là 1 trong những yếu tố quan trọng, góp phần vào thành công của bạn trên con đường chinh phục ước mơ làm Hộ lý. Liên hệ ngay với Asahi Sun Clean Việt Nam nếu bạn có nhu cầu hỗ trợ đào tạo khép kín toàn bộ phần kiến thức Kaigo này. Chúng tôi có đủ cơ sở vật chất, nhân lực và quy trình chuyên nghiệp giúp người lao động học tập và thi đạt kết quả tốt nhất.
Theo dõi chúng tôi để không bỏ lỡ bất kỳ bài viết hữu ích nào liên quan đến kiến thức về Kaigo, bạn nhé!
Hãy theo dõi Asahi Sun Clean Việt Nam để cập nhật thêm nhiều thông tin kiến thức bổ ích về Đào tạo luyện thi chứng chỉ Kaigo chuẩn Nhật Bản
Fanpage: Asahi Sun Clean Vietnam
Zalo OA: Công ty TNHH Asahi Sun Clean Việt Nam